FOOD GRADE GREASE

Food Grade Lubricants for Food Industry

MỠ AN TOÀN THỰC PHẨM

Ngày nay sản xuất thực phẩm đòi hỏi các máy móc thiết bị phức tạp và công nghệ tiên tiến. Với nhận thức ngày càng cao về chế độ sức khỏe, chúng ta cần tập trung sản xuất trong khi vẫn đảm bảo duy trì dinh dưỡng và ổn định chất lượng. Các máy móc thiết bị tinh vi được sử dụng trong quá trình sản xuất cần phải được bôi trơn thường xuyên nhằm đảm bảo vận hành liên tục. Mặc dù các thiết bị này được thiết kế nhằm không có tiếp xúc trực tiếp của chất bôi trơn với các thành phẩm trong quy trình, nhưng khả năng có pha tạp ở một tỷ lệ phần triệu (parts per million – PPM) rất nhỏ vẫn xảy ra trong hoạt động vận hành hàng ngày. Chính vì thế việc sử dụng loại chất bôi trơn như thế nào là rất quan trọng.

Các thách thức điển hình của chất bôi trơn an toàn thực phẩm trong công nghiệp thực phẩm và đồ uống là:

  • Mỡ an toàn thực phẩm cần chịu được nhiệt độ cao cũng như các tạp chất bụi/muối bột mì xâm nhập v.v.
  • Các chất liệu thực phẩm qua xử lý thường có tính axit hoặc kiềm, chất bôi trơn cần phải trung tính và không làm ảnh hưởng đến tính chất của chúng.
  • Chất bôi trơn an toàn thực phẩm cần đáp ứng yêu cầu về tốc độ cao của máy móc thiết bị chế biến và đóng gói thực phẩm.
  • Nếu có khả năng chất bôi trơn tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm trong quá trình sản xuất, chất bôi trơn phải không gây hại về mặt sinh lý học, không có mùi, không màu và không vị.
  • Bôi trơn lâu dài nhằm đảm bảo năng suất tối đa.

Chất bôi trơn an toàn thực phẩm cho ngành công nghiệp thực phẩm

Mỡ bôi trơn gốc tổng hợp hiệu suất cao với đặc tính tính chống mài mòn và ăn mòn. Các phụ gia cao cấp tăng cường khả năng bảo vệ trước nước nóng, lạnh cũng như hơi nước. Mỡ được chứng nhận NSF H1 và trung tính đối với khứu giác và vị giác.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho bạc trượt và vòng bi, đĩa cam, thanh dẫn và con lăn trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm bao gồm các nhà máy sản xuất sữa, nước giải khát, đóng chai, đóng hộp, chế biến cafe, chế biến khoai tây v.v. Có thể được sử dụng trong các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub FB 34

  • Roller
    bearings
  • Plain bearings
  • Food grade / Pharmaceutical technology
  • Low temperature
  • High loads
  • Resistant to water
  • High speed
  • Corrosion protection
Aluminium complex soap Polyalphaolefin -40 to +160

Berulub FA 46 là mỡ thực phẩm đa dụng thế hệ mới với khả năng bảo vệ mài mòn và ăn mòn đáng tin cậy. Loại mỡ đặc biệt này có đặc tính bám dính và làm kín tốt và kháng chịu vững chắc trước nước nóng, lạnh cũng như hơi nước. Đã được chứng nhận NSF H1, sản phẩm trung tính đối với khứu giác và vị giác. Berulub FA 46 có độ bền oxi hóa và chống lão hóa tốt. Phụ gia bôi trơn thể rắn trong Berulub FA 46 đảm bảo khả năng chịu tải tốt.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho bạc, vòng bi và gối UCP trong băng tải, các chi tiết, cơ cấu trượt trong ngành thực phẩm và dược phẩm chẳng hạn như sản xuất sữa, chế biến thực phẩm, nước giải khát và đóng chai, công nghiệp sản xuất giấy v.v

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub FA 46

  • Plain
    bearings
  • Roller bearings
  • Food grade / Pharmaceutical technology
  • Corrosion protection
  • Resistant of water
Aluminium Complex White oil -20 to +120

Mỡ gốc tổng hợp hiệu suất cao với khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm. Berulub FG-H 2 SL có đặc tính bám dính và làm kín tốt và kháng chịu vững chắc trước nước nóng, lạnh, hơi nước, các dung dịch tính kiềm và axit, các chất vệ sinh diệt khuẩn. FG H 2 SL đảm bảo lớp phim bôi trơn độ bền cao giữa các bề mặt tiếp xúc cho dù dưới tải trọng cao cũng như ngăn chặn hiện tượng trượt-dính. Loại mỡ đặc biệt này đã được chứng nhận an toàn thực phẩm NSF H1 cũng như Kosher và Halal. Berulub FG-H 2 SL có thể được sử dụng trong các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho bạc trượt và vòng bi, bánh cam, bộ truyền động thẳng, bánh răng nhỏ, con lăn và thanh trượt. Cho các ứng dụng như máy bóc vỏ khoai tây, máy lắng gạn trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm bao gồm sữa, đồ uống, đóng hộp, chế biến cafe, ép viên nén v.v. Cũng phù hợp cho các máy móc thiết bị sản xuất giấy.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub FG-H 2 SL

  • Plain
    bearings
  • Automotive industry
  • High load
  • Low temperatures
  • Food grade / Pharmaceutical technology
  • Roller Bearings
Special calcium complex soap Synthetic hydrocarbon -45 to +160
Short term +200

Mỡ gốc tổng hợp hiệu suất cao với khả năng chịu tải cao và chống mài mòn và ăn mòn vượt trội cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm. Berulub FG-H 2 EP có đặc tính bám dính và làm kín tốt và kháng chịu vững chắc trước nước nóng, lạnh, hơi nước, các dung dịch tính kiềm và axit, các chất vệ sinh diệt khuẩn. Berulub FG H 2 EP có độ bền oxi hóa và chống lão hóa tốt. Berulub FG H 2 EP được chứng nhận an toàn thực phẩm NSF H1 cũng như Kosher và Halal.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho vòng bi máy nghiền pesa của Buhler, bạc trượt và vòng bi, bánh cam, bộ truyền động thẳng, bánh răng nhỏ, con lăn và thanh trượt trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm bao gồm sữa, đồ uống, đóng hộp, v.v. Berulub FG-H 2 EP cũng có thể được sử dụng trong các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub FG-H 2 EP

  • Plain
    bearings
  • Automotive industry
  • High load
  • Low temperatures
  • Food grade / Pharmaceutical technology
  • Roller Bearings
Special calcium complex soap Synthetic hydrocarbon – 40 to + 160

Kem đặc biệt cho các bu lông chịu tải nặng và các mối ghép chịu nhiệt độ cao. Kem chống kẹt Berulub 932 có khả năng chống mài mòn và ăn mòn. Chống chịu nước nóng, lạnh và môi trường axit. Sở hữu độ bền oxi hóa tốt. Kem chống kẹt Berulub 932 được chứng nhận an toàn thực phẩm NSF H1.

Ứng dụng: Ngăn ngừa hiện tượng hàn dính nguội, mòn gỉ cũng như kẹt dính đối với bu lông, đai ốc trong trục máy, mối ghép căng chịu nhiệt độ cao. Phù hợp cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm thực phẩm, nước giải khát và đóng gói, khai mỏ, đóng tàu, thép, xi măng và hóa chất.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub 932 Antiseize Paste

  • Plain
    bearings
  • Thread lubrications
  • High load
  • Low temperatures
  • Food grade / Pharmaceutical technology
  • Roller Bearings
  • High Temperatures
Gel Medical white oil – 40 to + 1400

Mỡ gốc tổng hợp chịu nhiệt độ cao cho tuổi thọ bôi trơn kéo dài. Sản phẩm đặc biệt với công thức cao cấp có độ bền oxi hóa cũng như độ ổn định nhiệt và hóa chất tốt. Berutox VPT 54 không có mùi và tương thích rất tốt với các vật liệu dẻo và đàn hồi cho dù trong chân không hay tiếp xúc với bức xạ và hóa chất. Berutox VPT 54 được chứng nhận NSF H1 cũng như Kosher và Halal.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho bạc trượt và vòng bi chịu nhiệt độ cao trong động cơ, quạt khí nóng, hệ thống băng tải, thiết bị lò nướng, khuôn đúc vỏ xe v.v. Là một chất bôi trơn trọn vòng đời, VPT 54 được dùng để làm triệt tiêu độ ồn gây ra do rung động từ cả trong/ngoài xe cơ giới và cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berutox VPT 54

  • Plain
    bearings
  • Automotive industry
  • Roller bearings
  • Food greade / Pharmaceutical tecnology
  • High temperatures
  • Compatible with plastic
  • Resistant with water
  • Noise damping
  • Corrosion protection
PTFE Perfluoropolyether – 30 to + 230

Sản phẩm gốc tổng hợp hoàn toàn PFPE/PTFE này là mỡ chịu nhiệt độ cao vượt trội với đặc tính bôi trơn kéo dài tuổi thọ. Berutemp 500 T2 có khả năng chống chịu cao đối với nhiệt độ và phân rã hóa học. 500 T2 tương thích tốt với các vật liệu dẻo và đàn hồi. Berutemp 500 T2 được chứng nhận an toàn thực phẩm NSF H1 cũng như Kosher và Halal.

Ứng dụng: Berutemp 500 T2 được khuyến cáo cho các ứng dụng nhiệt độ cao trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm. Ví dụ như các thành phần ma sát trong dây chuyền sản suất bánh quy xốp, con lăn chuyển trong xưởng sơn ô tô, trục ép sóng, máy đóng bao xốp, lò lưu hóa cao su, đúc khuôn trong công nghiệp sản xuất lốp xe v.v

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub 500 T2 PTFE Perfluoropolyether – 20 to + 260

Mỡ gốc tổng hợp với các phụ gia PTFE cho các ứng dụng bôi trơn vô hạn trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và thiết bị vệ sinh. Có khả năng tương thích tốt với vật liệu dẻo và đàn hồi. Berulub Sihaf đã đạt chứng nhận an toàn thực phẩm NSF H1 cũng như Halal và Kosher.

Ứng dụng: được khuyến cáo sử dụng cho các cơ cấu phân phối khí kiểu xoay của các máy chiết rót hiệu suất cao trong ngành công nghiệp bia rượu và nước giải khát. Không tác động đến quá trình tạo bọt trong công nghiệp giải khát. Và cũng thích hợp với vật liệu làm kín ceramic, vòi nước, đĩa điều khiển trong van hỗn hợp một tay đòn, bôi trơn và làm kín van chặn, ống lót cao su trong thiết bị vệ sinh và ứng dụng lắp ráp. Berulub Sihaf 2 đạt được chứng nhận theo các tiêu chuẩn của Đức (UBA, DVGW), Anh (WRAS), Pháp (ACS), Áo (TGM VA-KU 2337), Bỉ (Belgaqua) cho nước uống.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub Sihaf – Available in NLGI 1 and 3

  • Noise
    damping
  • Food greade / Pharmaceutical tecnology
  • High temperatures
  • Compatible with plastic
  • Resistant to water
  • Low temperatures
  • Industrial fitting
  • Sanitary fitting
PTFE Silicon oil – 40 to + 160

Mỡ EP phổ dụng tuổi thọ cao với khả năng kháng chịu nước tuyệt vời cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm. Berulub WP 402 có trạng thái biến diễn độ đặc – nhiệt độ cũng như đặc tính chống mòn xuất sắc. Xà phòng phức kim loại đặc biệt mang đến đặc tính bám dính và bảo vệ ăn mòn đáng tin cậy. Sản phẩm này không mùi, không vị và được chứng nhận NSF H1.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho vòng bi và bạc trượt, khớp cacdan và thanh trượt, máy ép viên trong ngành công nghiệp thực phẩm, thiết bị máy móc trong lĩnh vực chế biến thực phẩm chịu tải trọng cao và tải va đập.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulub WP 402 H1

  • High load
  • Food greade / Pharmaceutical tecnology
  • Corrosion protection
  • Resistant to water
  • Roller bearings
  • Plain bearings
Aluminium Complex Silicon oil – 20 to + 150

Tại sao lựa chọn mỡ bôi trơn an toàn thực phẩm BECHEM?

Dòng sản phẩm mỡ bôi trơn an toàn thực phẩm toàn diện của BECHEM tuân thủ tiêu chuẩn NSF và được khuyến cáo rộng rãi cho các ứng dụng đòi khỏi khắt khe. Các thành phần hóa học tuân thủ yêu cầu của Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm và được chứng nhận độc lập bởi NSF.

Mỡ bôi trơn an toàn thực phẩm BECHEM có:

  • Khả năng kháng chịu nước cao
  • Độ bền oxi hóa xuất sắc
  • Độ mòn thấp
  • Khả năng tương thích tốt và bám dính với các vật liệu như kim loại và chất dẻo.

NSF phân loại chất bôi trơn

Chương trình đánh giá cho các hợp chất không thực phẩm được thông qua bởi Quỹ vệ sinh quốc gia (NSF) là chuẩn mực công nghiệp được công nhận rộng rãi nhất trên toàn thế giới để đánh giá sự phù hợp của các sản phẩm bao gồm chất bôi trơn được sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm.

Để biết thêm chi tiết về quy định và phạm vi của NSF, hãy truy cập http://www.nsf.org

NSF phân loại chất bôi trơn cho ngành công nghiệp thực phẩm thành ba loại dựa trên mục đích sử dụng cũng như công thức hóa học của nó,

  • Chất bôi trơn H1 – chất bôi trơn có thể có tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm trong quá trình chế biến.
  • Chất bôi trơn H2 – chất bôi trơn không có khả năng tiếp xúc thực phẩm, tuy nhiên vẫn còn sử dụng trong máy móc liên quan đến chế biến thực phẩm.
  • Các loại dầu bôi trơn hòa tan H3 – chất bôi trơn có thể tiếp xúc trực tiếp với thức phẩm ăn được.

Liên hệ với chúng tôi:

Cần thêm thông tin về đặc tính kỹ thuật sản phẩm, ứng dụng hay công tác kiểm thử? Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng để phúc đáp những câu hỏi, thắc mắc của quý vị.