CHẤT BÔI TRƠN CHO NHÀ MÁY ĐƯỜNG

Chất Bôi Trơn Đặc Chủng cho Bạc Máy Ép Mía

CHẤT BÔI TRƠN CHO NHÀ MÁY ĐƯỜNG

Một công đoạn quan trọng trong quy trình sản xuất đường là “ép/nghiền để chiết xuất ra nước mía’’ từ mía cây. Máy ép mía quyết định sản lượng của một nhà máy đường. Trục ép trong máy ép mía được đỡ bởi bạc trượt chịu đồng thời tải trọng nặng, tải va đập và hoạt động dưới điều kiện tốc độ thấp từ 5 đến 50 vòng/phút. Môi trường làm việc khắc nghiệt bởi các bạc trượt chịu tác động trực tiếp từ nước mía có tính axit, nước và môi trường đầy bụi bẩn. Tình trạng bôi trơn lý tưởng cho bạc trượt nhằm giảm thiểu mài mòn đạt được khi bạc trượt ở chế độ bôi trơn thủy động, xảy ra trong điều kiện tải nhẹ và tốc độ cao. Tuy nhiên bạc trượt sử dụng trong máy ép mía thường hoạt động ở chế độ bôi trơn tới hạn và hỗn hợp do điều kiện tải nặng và tốc độ thấp.

Tại sao Berulit SM Super?

Với sự am hiểu sâu sắc về quy trình sản xuất đường và tầm quan trọng của máy ép mía, BECHEM đã phát triển chất bôi trơn tiên tiến ‘’BECHEM Berulit SM Super’’ cho ứng dụng bạc trượt máy ép.

Phù hợp với các Hệ thống bôi trơn trung tâm và đơn lẻ Dải sản phẩm bôi trơn của BECHEM có thể sử dụng được với cả hệ thống bôi trơn trung tâm cũng như đơn lẻ. Các thử nghiệm được tiến hành cho những hệ thống này với BECHEM Berulit SM Super đã cho thấy mức tiết kiệm đáng kể trong lượng tiêu thụ.

Mỡ bôi trơn bạc trượt hiệu suất cao được phát triển với độ nhớt dầu gốc cao, chất làm đặc phức kim loại và phụ gia bôi trơn thể rắn cho các ứng dụng chịu tải cao. Độ nhớt dầu gốc cao giúp cho Berulit SM Super dễ dàng tạo nên lớp phim bôi trơn dày, chịu áp suất cao giữa trục và bạc, giảm thiểu cọ xạt kim loại – kim loại. Sự có mặt của thành phần bôi trơn thể rắn và các phụ gia tạo ra cho bạc sự bôi trơn lý tưởng trong điều kiện tải cao khắc nghiệt. Berulit SM Super là mỡ có thể bơm và mang lại khả năng bảo vệ ăn mòn tuyệt vời cho dù có nước xâm nhập. Sự hiện diện của bộ chất phụ gia đặc biệt đảm bảo sự bôi trơn hoàn hảo trong môi trường khắc nghiệt với suất tiêu hao thấp trong khi vẫn có thể kéo dài tuổi thọ bạc trượt.

Ứng dụng: bôi trơn cho các bạc trượt trọng yếu của hệ thống máy nghiền/ép trong ngành công nghiệp mía đường.

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Temp Range °C Send Your Queries
Berulit SM Super

  • Plain bearings
  • Open gears
  • High loads
  • Resistant to water
  • Corrosion protection
Mineral oil/synthetic oil Metal soap complex NLGI 1 & 00 -5  to +200

Mỡ bôi trơn tổng hợp hoàn toàn cho bôi trơn lâu dài với trạng thái biến diễn độ đặc – nhiệt độ tuyệt vời. Loại mỡ chịu nhiệt độ cao này cũng cũng cấp khả năng chống chịu nước, hóa chất và hơi xâm nhập rất tốt.

Ứng dụng: Berutox FH 28 EPK II được khuyến cáo cho vòng bi và trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao như lò sấy, hệ thống băng tải, bánh xe gòn xưởng sơn, quạt khí nóng, lò ủ thép, động cơ điện v.v. Phù hợp cho bôi trơn vòng bi máy cán bột giấy trong nhà máy giấy.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C Send Your Queries
Berutox FH 28 EPK II

  • High
    load
  • Resistant to water
  • High Tempratures
  • Roller bearings
Polyurea Polyalphaolefin -30 to +180

Mỡ bôi trơn gốc tổng hợp hiệu suất cao với đặc tính tính chống mài mòn và ăn mòn. Các phụ gia cao cấp tăng cường khả năng bảo vệ trước nước nóng, lạnh cũng như hơi nước. Mỡ được chứng nhận NSF H1 và trung tính đối với khứu giác và vị giác.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho bạc trượt và vòng bi, đĩa cam, thanh dẫn và con lăn trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm bao gồm các nhà máy sản xuất sữa, nước giải khát, đóng chai, đóng hộp, chế biến cafe, chế biến khoai tây v.v. Có thể được sử dụng trong các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C Send Your Queries
Berulub FB 34

  • Roller
    bearings
  • Plain bearings
  • Food grade / Pharmaceutical technology
  • Low temperature
  • High loads
  • Resistant to water
  • High speed
  • Corrosion protection
Aluminium complex soap Polyalphaolefin -40 to +160

Berulub FA 46 là mỡ thực phẩm đa dụng thế hệ mới với khả năng bảo vệ mài mòn và ăn mòn đáng tin cậy. Loại mỡ đặc biệt này có đặc tính bám dính và làm kín tốt và kháng chịu vững chắc trước nước nóng, lạnh cũng như hơi nước. Đã được chứng nhận NSF H1, sản phẩm trung tính đối với khứu giác và vị giác. Berulub FA 46 có độ bền oxi hóa và chống lão hóa tốt. Phụ gia bôi trơn thể rắn trong Berulub FA 46 đảm bảo khả năng chịu tải tốt.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho bạc, vòng bi và gối UCP trong băng tải, các chi tiết, cơ cấu trượt trong ngành thực phẩm và dược phẩm chẳng hạn như sản xuất sữa, chế biến thực phẩm, nước giải khát và đóng chai, công nghiệp sản xuất giấy v.v

Product Thickener Base Oil Temp Range °C Send Your Queries
Berulub FA 46

  • Plain
    bearings
  • Roller bearings
  • Food grade / Pharmaceutical technology
  • Corrosion protection
  • Resistant of water
Aluminium Complex White oil -20 to +120

BECHEM Ceritol HT Plus là mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao để bôi trơn và làm kín vòng bi và bạc trượt trong lắp ráp công nghiệp với khả năng giảm ma sát và mài mòn trong các cơ cấu chịu nhiệt độ cao. HT Plus bảo vệ các ứng dụng và vòng bi khỏi bị ăn mòn khi có nước xâm thực và tạp chất có hại. Được phát triển cho các hệ thống bôi trơn trung tâm cung cấp cho các điểm bôi trơn ở khu vực nhiệt độ cao.

Ứng dụng: Được khuyến cáo bôi trơn và làm kín các con lăn dẫn hướng trong dây chuyền đúc phôi tấm và thanh. Và cũng để bôi trơn hiệu quả cho các thiết bị kỹ thuật pha trộn và hoàn thiện nhựa đường, các thiết bị nghiền ép nóng như trong nhà máy giấy hay sản xuất hộp các tông, máy móc và thiết bị được sử dụng trong ngành thủy tinh và gốm sứ, cơ cấu van cổng tịnh tiến trong ngành chế biến đường, v.v.

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Service temperature °C Send Your Queries
BECHEM Ceritol HT Plus

  • Roller
    bearings
  • Plain bearings
  • High loads
  • High temperature
Mineral oil Special Polyurea NLGI 1-2 -10 to +160

Với chất làm đặc phức kim loại, Beruplex LI EP 2 là mỡ bôi trơn dài hạn cho các ứng dụng chịu tải cao và tải va đập. Là mỡ đa dụng hiệu suất cao có đặc tính chống ăn mòn rất tốt cũng như khả năng bảo vệ mài mòn cho các bề mặt tiếp xúc. Có tính bơm tốt phù hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Ứng dụng: được khuyến cáo cho bôi trơn vòng bi cụm bánh xe ô tô, khớp, trục cardan, cơ cấu ép ly hợp, xi lanh ép thắng, hệ thống thông gió, chi tiết trượt và vòng bi động cơ khởi động, động cơ điện, quạt thổi, vòng bi máy ép viên, khu vực bóc tuốt và con lăn trong khu sấy nhà máy giấy, máy xé sợi, vòng bi động cơ, quạt, vòng bi máy ly tâm v.v

Product Thickener Base Oil Temp Range °C Send Your Queries
Beruplex LI EP 2

  • Roller
    bearings
  • Plain bearings
  • High speed
  • High loads
  • Automotive Industry
  • Good pumability
  • High temperature
Lithium Complex Mineral Oil -30 to +150

Với chất làm đặc phức kim loại, Beruplex LI EP 3 là mỡ bôi trơn dài hạn cho các ứng dụng chịu tải cao và tải va đập. Là mỡ đa dụng hiệu suất cao có đặc tính chống ăn mòn rất tốt cũng như khả năng bảo vệ mài mòn cho các bề mặt tiếp xúc. Có tính bơm tốt phù hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Ứng dụng: được khuyến cáo cho bôi trơn vòng bi cụm bánh xe ô tô, khớp, trục cardan, cơ cấu ép ly hợp, xi lanh ép thắng, hệ thống thông gió, chi tiết trượt và vòng bi động cơ khởi động, động cơ điện, quạt thổi, vòng bi máy ép viên, khu vực bóc tuốt và con lăn trong khu sấy nhà máy giấy, máy xé sợi, vòng bi động cơ, quạt, vòng bi máy ly tâm v.v

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Service temperature °C Send Your Queries
Beruplex LI-EP 3

  • High
    temperature
  • Corrosion protection
  • Roller bearings
  • High loads
Mineral oil Lithium complex soap NLGI 3 -30 to +150

BECHEM Premium 2 là mỡ phổ dụng tuổi thọ cao thế hệ mới cho vòng bi và bạc trượt chịu tải cao. Bechem Premium 2 có khả năng bảo vệ chống ăn mòn đáng tin cậy cũng như chống chịu nước tốt. Là mỡ đa dụng giúp kéo dài chu kỳ tái bôi trơn và giảm thiểu mài mòn giữa các bề mặt tiếp xúc. Cũng có các cấp độ NLGI 3, 1, 0, 00 và 000.

Ứng dụng: được khuyến cáo cho bạc trượt và vòng bi dưới tải trọng chẳng hạn như tay lái của xe máy, khuôn ép nhựa với hệ thống bôi trơn trung tâm. Và cũng đáp ứng yêu cầu bôi trơn của máy rèn dập chịu tải trọng thấp.

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Service temperature °C Send Your Queries
BECHEM Premium 2

  • Roller
    bearings
  • Corrosion protection
  • Resistant to water
Mineral oil Lithium complex soap NLGI 2 -30  to +130

BECHEM Premium 1000 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để bôi trơn nhúng cho các bánh răng mở. Mỡ được trang bị các chất phụ gia cực áp đặc biệt và một lựa chọn chất phụ gia bôi trơn thể rắn có than chì mang đến khả năng bôi trơn vượt trội trong chế độ bôi trơn tới hạn. Độ nhớt dầu gốc cao của mỡ cho phép hình thành màng bôi trơn ở mức tải cao. BECHEM Premium 1000 cải thiện khả năng hấp thụ áp suất và chạy đột biến cho bánh răng / bạc trượt và vòng bi trong điều kiện vận hành liên tục.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho các bánh răng hở được bôi trơn thông qua hệ thống bôi trơn nhúng trong lò quay, máy nghiền bi, hệ thống làm mát, v.v.

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Service temperature Send Your Queries
BECHEM Premium 1000

  • High
    loads
  • Corrosion protection
  • Resistant to water
  • Open gears
Mineral oil Lithium soap NLGI 0 -30 to +150

Berulub MG Paste là kem lắp ráp đa năng với MoS2 để ngăn ngừa kẹt và mài mòn trong giai đoạn chạy rà bằng cách làm nhẵn bề mặt nhám của bạc trượt, bánh răng, trục vít. Kem đa năng ngăn ngừa hiện tượng trượt dính ở tốc độ trượt thấp và áp lực bề mặt cao. MG Paste chống nước và bảo vệ chống ăn mòn. MG Paste có độ ổn định nhiệt tốt.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho các chế độ lắp ghép căng, thanh trượt, cơ cấu trợ lực và dẫn hướng của máy công cụ, trục chính có ren, trục khía rãnh và mũi tâm ụ đỡ vv

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Service temperature °C Send Your Queries
Berulub MG Paste

  • High
    loads
  • Corrosion protection
  • High temperature
  • Plain bearings
  • Thread lubrication
Mineral oil Gel NLGI 2-3 -25  to +450

Kem chống kẹt, chịu nhiệt độ cao cho các lắp ghép bu lông và vít cấy tiếp xúc với nhiệt độ khắc nghiệt. Chứa các hạt đồng mịn và phụ gia bôi trơn thể rắn đảm bảo hiệu quả chống bó kẹt lâu dài. Cung cấp khả năng bảo vệ hiệu quả chống ăn mòn thường xuyên cũng như mòn tróc và đảm bảo hiệu ứng phân tách các chi tiết trong thời gian dài. Berulub VPN 13 làm giảm mô-men khởi động của các kết nối được bắt vít. Thích hợp cho thép hợp kim cao cũng như thép không gỉ. Ngăn ngừa kẹt dính cho các bu lông và đai ốc được sử dụng trong lò của các nhà máy điện. Không để lại bất kỳ dư lượng mài mòn sau khi sử dụng.

Ứng dụng: Thích hợp làm chất chống ăn mòn cho đinh vít, chốt, bu lông, mặt bích, trục chính hoặc các mối ghép nối căng chẳng hạn như sử dụng trong nhà máy lọc dầu. Có thể được sử dụng như chất làm kín và hóa chất vận hành cho các cơ cấu như van, van trượt hoặc phớt kim loại được sử dụng trong các nhà máy hóa chất, nhà máy xi măng, thiết bị khai mỏ, vận chuyển, vv. Cũng có sẵn ở dạng phun là Berulub VPN 13 Spray.

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Service temperature °C Send Your Queries
Berulub VPN 13

  • High
    loads
  • High temperature
  • Thread lubrication
Polyglycol Bentonite NLGI 1* -30 to +1150

Berusynth EP Series là dầu bánh răng gốc tổng hợp Polyglycol hiệu suất cao, có độ nhớt từ ISO VG 68 đến 1000 với dải nhiệt độ hoạt động từ -30˚C to +180˚C. Dầu bánh răng Berusynth EP có độ bền oxi hóa, độ bền cắt tuyệt vời, khả năng chịu tải và chống mòn vượt trội. Với khả năng chống lão hóa cao, Berusynth EP series cho phép kéo dài chu kỳ thay dầu. Sở hữu trạng thái biến diễn nhiệt độ – độ nhớt tốt. Dòng sản phẩm dầu bánh răng này với hệ số ma sát được giảm thiểu mang lại kết quả nhiệt độ bể dầu thấp hơn, tối thiểu hóa tổn thất năng lượng và chu kỳ thay dầu được kéo dài.

Ứng dụng: Các loại dầu bánh răng đặc chế này được khuyến cáo cho các bánh răng thẳng, răng nghiêng, bánh răng côn xoắn và bánh răng trục vít chịu tải nặng trong các nhà máy cán thép, nhà máy giấy và dệt sợi. Dòng Berusynth EP cũng mang lại kết quả vượt trội cho vòng bi và bạc trượt trong điều kiện nhiệt độ ổn định trên 100 ° c.

Xin vui lòng tham vấn kỹ sư ứng dụng BECHEM để lựa chọn các sản phẩm ‘ Berusynth EP ‘ phù hợp cho các ứng dụng của bạn.

Product Base Oil Viscosity [mm²/s] at 40 °C Flash point [°C] Viscosity index Send Your Queries
Berusynth EP 68  1000

  • High
    loads
  • High temperature
  • Roller bearings
  • Closed gears
Polyglycol 77
109
158
228
326
464
680
1020
≥ 285
≥ 288
≥ 290
≥ 270
≥ 278
≥ 294
≥ 238
≥ 300
201
203
196
198
212
231
245
278

Chất bôi trơn vận hành cao cấp có độ nhớt cao mà không có phụ gia bôi trơn thể rắn và có thể được bơm phun hoặc dùng hệ thống nhúng. Cung cấp khả năng chống mài mòn vượt trội, dòng Berugear HV cực kỳ bám dính và tạo thành lớp màng chống áp lực mà không bị biến cứng hoặc phá vỡ. Chất bôi trơn không chứa bitum và kim loại nặng, làm giảm mức tiêu hao và kéo dài chu kỳ bôi trơn. Có các độ nhớt dầu gốc khác nhau.

Ứng dụng: Dòng Berugear HV được khuyến cáo cho các bộ truyền bánh răng hở của máy nghiền bi, lò quay, máy trộn thùng quay và máy sấy có tỷ lệ chiều rộng / đường kính cao. Vui lòng tham vấn Kỹ sư ứng dụng BECHEM để lựa chọn loại phù hợp của dòng “Berugear HV” cho ứng dụng của bạn.

Product Thickener Viscosity [mm2/s] at 40 °C Flash point °C Send Your Queries
Berugear HV 20

  • High loads
  • Noise damping
  • open gears
  • Plain bearings
Mineral oil/Synthetic oil 18,500 ≥ 160

Làm thế nào chúng ta có thể tối ưu hóa mức tiêu hao bôi trơn trong vòng bi máy nghiền ép?
Bạc trượt trong các máy nghiền ép mía thường hoạt động trong chế độ bôi trơn tới hạn và hỗn hợp do tốc độ chậm và chịu tải nặng. Phương thức bôi trơn truyền thống là bơm liên tục chất bôi trơn thông thường nhằm tránh cọ xát kim loại – kim loại giữa các bề mặt ma sát và do đó tránh mài mòn không mong muốn. Ngoài ra nước làm mát được bơm tuần hoàn liên tục nhằm giảm nhiệt độ bạc trượt. Tuy nhiên phương thức này dẫn đến sự tiêu hao chất bôi trơn đáng kể cũng như gây áp lực rất lớn cho công tác xử lý dầu thải.
Để mang lại sự bôi trơn hiệu quả và giảm thiểu mức tiêu hao, chất bôi trơn có độ nhớt dầu gốc cao có thể dễ dàng hinh thành lớp màng bôi trơn dày giữ ngõng trục và bạc và do dó giảm thiểu cọ xát kim loại – kim loại.

Tại sao bạn nên xem xét Berulit SM Super cho vòng bi máy nghiền ép?
Được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng tải trọng cao, Berulit SM Super có độ nhớt dầu gốc cao 2500 cSt cho phép nó tạo thành một lớp màng dày giữa các bề mặt tiếp xúc và do đó giảm thiểu đáng kể tốc độ mòn của bạc trượt.

Nhiều thử nghiệm hiện trường đã chứng minh mức tiêu hao giảm từ 8 đến 10 lần so với dầu bitum thông thường và khoảng 30% so với mỡ có độ nhớt thấp và dầu độ nhớt cao.

Do đặc tính vốn có của loại mỡ đặc biệt này, chỉ cần bôi trơn tối thiểu đủ để duy trì nhiệt độ bạc trượt lý tưởng. Điều này cũng giúp loại bỏ làm mát cho bạc từ bên ngoài và cũng giảm tải cho công tác xử lý môi trường (ETP)

Làm thế nào tải va đập tác động đến bạc máy ép? Chất bôi trơn có thể giảm thiểu tác động của nó?
Do tính chất vận hành, tải trọng va đập trên bạc máy ép là không thể tránh khỏi trong thiết bị nghiền ép. Chất bôi trơn thông thường không thể chịu được áp lực cực lớn như vậy, chất bôi trơn bị chảy rỉ ra trong điều kiện này khiến cho các bề mặt tiếp xúc phải chịu tác động. Tác động lặp đi lặp lại của tải như vậy có thể dẫn đến các vết cháy và vết nứt trong bạc trượt. Chất bôi trơn có đặc tính EP tốt có thể giúp giảm thiểu ảnh hưởng của tải trọng va đập lên bạc.

Bộ chất phụ gia đặc biệt cùng với độ nhớt của dầu gốc cao, trang bị cho Berulit SM Super khả năng chịu tải cao hơn 8000 N. Ngoài ra, các phụ gia bôi trơn thể rắn cung cấp các đặc tính bôi trơn đột biến và do đó bảo vệ bạc trong các điều kiện tải trọng tới hạn.

Làm thế nào để tránh thiệt hại mài mòn cho trục?
Mỡ thông thường đặc dày và có xu hướng giữ lại các tạp chất trong quá trình nghiền ép dẫn đến mài mòn trên trục và trong ổ bạc trượt. Một chất bôi trơn lý tưởng cho ứng dụng máy nghiền ép không chỉ có thể chịu được tải trọng cao mà cần có đặc tính xả trôi và tính bơm tốt.

Berulit SM Super là một loại mỡ lỏng với đặc tính xả trôi tuyệt vời. Ngoài ra, loại mỡ lỏng này dựa trên chất làm đặc phức kim loại đặc biệt có tính chảy lỏng và tính bơm vượt trội so với các chất làm đặc khác. Tính chất này giúp tránh nghẹt cho các đường ống và điểm bôi trơn và do đó bất kỳ thiệt hại không mong muốn nào do bị nghẹt đường ống và thiếu bôi trơn.