PAPER INDUSTRY LUBRICANTS

High Performance Lubricants for Paper Processing

NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIẤY

Chất bôi trơn BECHEM cho ngành công nghiệp giấy

Sự biến đổi bột giấy thành kiện giấy là một quá trình cơ học và hóa học phức tạp với trọng tâm là các máy móc thiết bi tinh vi. Mục tiêu của mỗi nhóm Bảo trì sẽ là vận hành các đơn vị tích hợp một cách liền mạch mà không có bất kỳ sự cố nào và hoàn thành vượt mức các mục tiêu sản xuất.

Một khâu quan trọng trong hoạt động liên tục của các máy móc này là công tác bôi trơn tối ưu. Yêu cầu bôi trơn cho máy móc liên quan các quá trình khác nhau rất đa dạng. Từ quá trình làm vụn, nghiền bột giấy và tinh chế đến quá trình ép và sấy, các bộ phận máy móc chuyển động phải chịu tải nặng, nhiệt độ cao, tốc độ cao và thường phải hoạt động trong môi trường ẩm ướt và bụi bẩn. Vòng bi và bánh răng luôn trong tình trạng đe dọa mài mòn và ăn mòn nghiêm trọng. Để đảm bảo quá trình sản xuất hiệu quả, bắt buộc phải chọn chất bôi trơn hoàn hảo.

Chất bôi trơn BECHEM cho ngành công nghiệp giấy

Với chất làm đặc phức kim loại, Beruplex LI EP 2 là mỡ bôi trơn dài hạn cho các ứng dụng chịu tải cao và tải va đập. Là mỡ đa dụng hiệu suất cao có đặc tính chống ăn mòn rất tốt cũng như khả năng bảo vệ mài mòn cho các bề mặt tiếp xúc. Có tính bơm tốt phù hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Ứng dụng: được khuyến cáo cho bôi trơn vòng bi cụm bánh xe ô tô, khớp, trục cardan, cơ cấu ép ly hợp, xi lanh ép thắng, hệ thống thông gió, chi tiết trượt và vòng bi động cơ khởi động, động cơ điện, quạt thổi, vòng bi máy ép viên, khu vực bóc tuốt và con lăn trong khu sấy nhà máy giấy, máy xé sợi, vòng bi động cơ, quạt, vòng bi máy ly tâm v.v

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Beruplex LI EP 2

  • Roller
    bearings
  • Plain bearings
  • High speed
  • High loads
  • Automotive Industry
  • Good pumability
  • High temperature
Lithium Complex Mineral Oil -30 to +150

Với chất làm đặc phức kim loại, Beruplex LI EP 3 là mỡ bôi trơn dài hạn cho các ứng dụng chịu tải cao và tải va đập. Là mỡ đa dụng hiệu suất cao có đặc tính chống ăn mòn rất tốt cũng như khả năng bảo vệ mài mòn cho các bề mặt tiếp xúc. Có tính bơm tốt phù hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm.

Ứng dụng: được khuyến cáo cho bôi trơn vòng bi cụm bánh xe ô tô, khớp, trục cardan, cơ cấu ép ly hợp, xi lanh ép thắng, hệ thống thông gió, chi tiết trượt và vòng bi động cơ khởi động, động cơ điện, quạt thổi, vòng bi máy ép viên, khu vực bóc tuốt và con lăn trong khu sấy nhà máy giấy, máy xé sợi, vòng bi động cơ, quạt, vòng bi máy ly tâm v.v

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Temp Range °C Send Your Queries
Beruplex LI-EP 3

  • High
    temperature
  • Corrosion protection
  • Roller bearings
  • High loads
Mineral oil Lithium complex soap NLGI 3 -30 to +150

Mỡ chịu tải nặng, tuổi thọ cao với khả năng kháng nước và đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời. High-Lub FA 67 400 giảm ma sát và mòn trong các cơ cấu chịu tải cao và tải va đập. Sản phẩm có độ ổn định tuyệt vời cho dù sau khoảng thời gian dài làm việc với tải cao và sự xâm nhập của nước.

Ứng dụng: Được khuyến cáo bôi trơn cho vòng bi chịu tải cao và nước xâm nhập. Phù hợp cho vòng bi trục cán của máy cán nóng và cán nguội, vòng bi phía ướt của khu ép và định hình trong ngành công nghiệp chế biến giấy. Và cũng phù hợp để bôi trơn cho các thiết bị di chuyển trong công nghiệp xây dựng và khai mỏ, thanh trượt của hệ thống đổi dụng cụ tự động trong các máy CNC, vòng bi của máy tạo hình tấm cũng như vòng bi trong máy tráng thiếc.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
BECHEM High Lub FA 67 400

  • Roller
    bearings
  • Resistant to water
  • High loads
  • Corrosion protection
Lithium Calcium Mineral Oil -30 to +130

Mỡ EP đa dụng, hiệu suất cao với phụ gia bôi trơn thể rắn cho đặc tính chạy đột biến và các ứng dụng tải cao khắc nghiệt. High Lub LFB 2000 cung cấp khả năng bảo vệ chống nước nóng và lạnh. Các phụ gia sẵn có và có tính chất ức chế trong LFB 2000 đảm bảo khả năng bảo vệ trước ăn mòn và mài mòn. Là mỡ EP đa dụng chịu tải cao có đặc tính bơm tuyệt vời.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho bạc trược và vòng bi, thanh trượt, vòng bi động cơ trong nhà máy gạch tráng men, cơ cấu khớp cầu, các chi tiết máy trong công nghiệp xây dựng và khai mỏ, máy công cụ, vòng bi của tời cuốn và tời xả cũng như khu vực nghiền bột trong nhà máy giấy, nhà máy dệt v.v. Cũng phù hợp cho các dụng cụ điện và chính xác, trục ren, máy giặt và các thiết bị gia dụng.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
BECHEM High Lub LFB 2000

  • Roller
    bearings
  • Plain bearings
  • High loads
  • Good pumpability
Lithium Mineral Oil -20 to + 140

Mỡ bôi trơn tổng hợp hoàn toàn cho bôi trơn lâu dài với trạng thái biến diễn độ đặc – nhiệt độ tuyệt vời. Loại mỡ chịu nhiệt độ cao này cũng cũng cấp khả năng chống chịu nước, hóa chất và hơi xâm nhập rất tốt.

Ứng dụng: Berutox FH 28 KN được khuyến cáo cho vòng bi và trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao như lò sấy, hệ thống băng tải, bánh xe gòn xưởng sơn, quạt khí nóng, lò ủ thép, động cơ điện v.v. Phù hợp cho bôi trơn vòng bi máy cán bột giấy trong nhà máy giấy.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berutox FH 28 KN

  • Roller
    bearing
  • High load
  • High Tempratures
  • Compatible with plastics
  • Corrosion protection
  • Resistant to water
  • Plain bearings
Polyurea Polyalphaolefin -30 to +180
+200 short term

BECHEM Premium là mỡ phổ dụng tuổi thọ cao thế hệ mới cho vòng bi và bạc trượt chịu tải cao. Bechem Premium có khả năng bảo vệ chống ăn mòn đáng tin cậy cũng như chống chịu nước tốt. Là mỡ đa dụng giúp kéo dài chu kỳ tái bôi trơn và giảm thiểu mài mòn giữa các bề mặt tiếp xúc. Sản phẩm cũng có các cấp độ NLGI 3, 1, 0, 00 và 000.

Ứng dụng: được khuyến cáo cho bạc trượt và vòng bi dưới tải trọng chẳng hạn như tay lái của xe máy, khuôn ép nhựa với hệ thống bôi trơn trung tâm, vòng bi trục cuốn/dạ trong ngành công nghiệp sản xuất giấy. Và cũng đáp ứng yêu cầu bôi trơn của máy rèn dập chịu tải trọng thấp.

Product Base Oil Thickener Temperature °C
BECHEM Premium

  • Roller
    bearings
  • Resistant to water
  • Corrosion protection
Mineral Oil Lithium Calcium soap – 30 to + 130

Mỡ chịu tải với các đặc tính chống mài mòn, ăn mòn và chống nước có độ tin cậy cao. Mỡ chịu cực áp EP có đặc tính bơm tuyệt vời và phù hợp cho hệ thống bôi trơn trung tâm.

Ứng dụng: High Lub LT 2 EP 400 được khuyến cáo bôi trơn cho bạc trượt và vòng bi chịu tải từ trung bình đến cao, vòng bi và bạc trượt của con lăn băng tải, máy ép viên, động cơ điện, quạt, vòng bi hộp trục, vòng bi được bôi trơn trọn vòng đời trong xe cơ giới, khu vực ma sát trong các máy cắt đá granite, vòng bi của máy cưa nhiều đĩa và hệ thống dẫn động trong các nhà máy điện mặt trời v.v. Và cũng được dùng như một loại mỡ đa dụng trong các nhà máy lắp ráp ô tô.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
BECHEM High Lub LT2 EP 400

  • Roller
    bearing
  • Plain bearings
  • Resistant to water
  • High load
Lithium Mineral Oil -20 to + 140

Mỡ gốc tổng hợp hiệu suất cao với chỉ số tốc độ cao cho các ứng dụng tốc độ cao và vòng bi trục chính máy công cụ. Berutox FB 22 cung cấp khả năng bôi trơn lâu dài cho dù trong điều kiện hoạt động ở nhiệt độ rất cao. Dầu gốc tổng hợp PAO của FB 22 đảm bảo kéo dài tuổi thọ hoạt động. Cấu trúc đồng nhất của FB 22 giúp giảm thiểu ma sát nội bộ làm giảm mô men khởi động và sinh nhiệt ít hơn. FB 22 bảo vệ ăn mòn vượt trội cũng như chống lại sự tấn công của môi chất kiềm. Các phụ gia cực áp (EP) mang đến khả năng bôi trơn tốt dưới điều kiện tải trọng từ trung bình đến cao và rung động.

Ứng dụng: Được khuyến cáo để bôi trơn trọn vòng đời cho vòng bi có yêu cầu mỡ gốc tổng hợp hoàn toàn. FB 22 tương thích với các vật liệu vòng cách và phớt chặn thông dụng. Được khuyến cáo cho vòng bi trục chính tốc độ cao ví dụ như: trong máy công cụ, trục chính, trục ren, bánh răng, bánh vít, vòng bi quạt khí nóng trong nhà máy giấy v.v.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berutox FB 22

  • High
    speed
  • Low temperature
  • High Tempratures
  • Good pumpability
  • Roller bearings
  • Plain bearings
Barium Complex Polyalphaolefin -30 to +180

Mỡ bôi trơn đa dụng hiệu suất cao với phụ gia cực áp EP cho bôi trơn lâu dài. Berutox M21 EPK có chất lượng làm kín tuyệt vời với khả năng chống chịu nước và hơi nước vượt trội. Cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn tuyệt vời.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho các vòng bi khu vực sấy và quạt khí nóng trong nhà máy giấy, vòng bi chính xác như vòng bi trục đỉnh và bộ biến tốc của máy sợi trong ngành công nghiệp dệt. Phù hợp cho bôi trơn các thành phần ma sát của hệ thống khóa cửa, bản lề, vòng bi cụm bánh xe, thanh truyền dịch chuyển và vòng bi bơm nước của ngành công nghiệp ô tô. Và cũng được khuyến cáo cho vòng bi khuôn rotor của máy ép viên.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berutox M21 EPK

  • Roller
    bearing
  • Automotive industry
  • High Tempratures
  • High load
  • Resistant to water
Polyurea Mineral Oil -20 to +160

Ceritol PSA 12 H có các đặc tính bơm tốt trong bối cảnh các hệ thống bôi trơn trung tâm tiếp xúc với bức xạ nhiệt. PSA 12 H có tính bảo vệ chống ăn mòn tốt và cung cấp khả năng chống chịu thường xuyên nước xâm thực.

Ứng dụng: mỡ chịu nhiệt độ cao Ceritol PSA 12 H được khuyến cáo cho các vòng bi và bạc trượt chịu tải nhiệt, vòng bi ở khu vực sấy và quạt khí nóng trong ngành công nghiệp chế biến giấy, con lăn dẫn hướng hệ thống đúc phôi tấm và phôi thanh.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
BECHEM Ceritol PSA 12 H

  • Roller
    bearing
  • Automotive industry
  • High Tempratures
  • good compability
  • Plain roller
Special Polyurea Mineral Oil -20 to +160

BECHEM Premium 1000 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để bôi trơn nhúng cho các bánh răng mở. Mỡ được trang bị các chất phụ gia cực áp đặc biệt và một lựa chọn chất phụ gia bôi trơn thể rắn có than chì mang đến khả năng bôi trơn vượt trội trong chế độ bôi trơn tới hạn. Độ nhớt dầu gốc cao của mỡ cho phép hình thành màng bôi trơn ở mức tải cao. BECHEM Premium 1000 cải thiện khả năng hấp thụ áp suất và chạy đột biến cho bánh răng / bạc trượt và vòng bi trong điều kiện vận hành liên tục.

Ứng dụng: Được khuyến cáo cho các bánh răng hở được bôi trơn thông qua hệ thống bôi trơn nhúng trong lò quay, máy nghiền bi, hệ thống làm mát, v.v.

Product Base Oil Thickener NLGI-grade Temp Range °C
BECHEM Premium 1000

  • High
    loads
  • Corrosion protection
  • Resistant to water
  • Open gears
Mineral oil Lithium soap NLGI 0 -30 to +150

Berulit GA 2500 là chất bôi trơn làm việc được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng chịu tải cao, và không có thành phần bitum hay các kim loại nặng độc hại. Berulit GA 2500 sở hữu đặc tính bám dính tốt và khả năng chống mòn tuyệt vời. Dầu gốc độ nhớt cao kết hợp với bột than chì tạo nên lớp phim bôi trơn vững chắc và ngăn ngừa cọ xát kim loại – kim loại trong điều kiện chịu tải cao/tải va đập. Berulit GA 2500 có thể được sử dụng với hệ thống phun tự động cho các bộ truyền vành răng hở lớn hoạt động dưới tải trọng nặng và vận tốc biên lớn.

Ứng dụng: Berulit GA 2500 được khuyến cáo dùng cho các vành răng hở của lô trộn, lô sấy, máy nghiền bi và lò quay. Cũng dùng để bôi trơn khớp nối tải nặng, bạc trượt trong máy rèn dập, vành răng bàn xoay của lò chuyển, thùng kéo, cầu trục, máy ép và máy xúc đào được trang bị hệ thống bôi trơn trung tâm. Phù hợp làm mỡ giảm độ ồn trong cơ cấu mô tơ khởi động xe hai bánh. Xin vui lòng tham vấn Kỹ sư Ứng dụng BECHEM để lựa chọn chất bôi trơn thích hợp trong dòng “Berulit GA””cho ứng dụng của bạn.

Product Thickener Base Oil Temp Range °C
Berulit GA 2500

  • Chains
  • High
    load
  • Plain bearings
  • High temperatures
  • Open gears
  • Corrosion protection
  • Plain bearings
  • Wire ropes
Aluminium Complex Mineral Oil -20 to + 200

Sê-ri Berusynth EP là dầu hộp số tổng hợp chất lượng cao dựa trên Polyglycol có sẵn từ ISO VG 68 đến 1000 với dải nhiệt độ dịch vụ từ -30˚C đến + 180˚C. Các loại dầu bánh răng Berusynth EP cung cấp quá trình oxy hóa và cắt ổn định tuyệt vời, khả năng chịu tải vượt trội và bảo vệ chống mài mòn. Với khả năng chống lão hóa rất cao, dòng Berusynth EP cho phép các khoảng thời gian thay dầu kéo dài. Cho thấy hành vi nhiệt độ nhớt tốt. Các loạt dầu bánh răng với hệ số ma sát giảm dẫn đến nhiệt độ bể lắng thấp hơn, mất điện tối thiểu và khoảng thời gian thay dầu kéo dài.

Ứng dụng: Các loại dầu bánh răng có công thức đặc biệt này được khuyên dùng cho các bánh răng có kích thước lớn, bánh răng côn, bánh răng xoắn ốc và giun trong các nhà máy cán, nhà máy giấy và các đơn vị sản xuất dệt may. Phạm vi Berusynth EP cũng cung cấp kết quả vượt trội trong các ứng dụng ổ lăn và bạc trượt trong đó nhiệt độ hoạt động liên tục trên 100˚C.

Vui lòng tham khảo Kỹ sư ứng dụng BECHEM để lựa chọn cấp độ phù hợp của dòng “Berusynth EP” cho ứng dụng của bạn.

Product Base Oil Type Temp Range °C
Berusynth EP Series (68 – 1000)

  • High temperature
  • High loads
  • Closed gears
  • Roller bearings
Polyglycol CLP – PG -30 to +140
-25 to +180

Berusynth GP Series là dầu bánh răng gốc tổng hợp Polyalphaolefin hiệu suất cao, có độ nhớt từ ISO VG 68 đến 1000 với trạng thái biến diễn độ nhớt – nhiệt độ tốt. Dầu bánh răng Berusynth GP có độ bền oxi hóa, độ bền cắt tuyệt vời, khả năng chịu tải và chống mòn vượt trội. Với khả năng chống lão hóa cao, Berusynth GP series cho phép kéo dài chu kỳ thay dầu. Dầu bánh răng với hệ số ma sát được giảm bớt mang lại nhiệt độ bể dầu thấp hơn, tối thiểu hóa tổn thất năng lượng và chu kỳ thay dầu được kéo dài.

Ứng dụng: Các loại dầu bánh răng đặc chế này được khuyến cáo cho các bánh răng thẳng, răng nghiêng, bánh răng côn xoắn và bánh răng trục vít chịu tải nặng trong các nhà máy cán thép, nhà máy giấy và dệt sợi. Dòng Berusynth GP cũng mang lại kết quả vượt trội cho vòng bi và bạc trượt trong điều kiện nhiệt độ ổn định trên 100 ° c.

Xin vui lòng tham vấn kỹ sư ứng dụng BECHEM để lựa chọn các sản phẩm ‘ Berusynth GP ‘ phù hợp cho các ứng dụng của bạn.

Product Base Oil Type Temp Range °C
Berusynth GP 68

  • High temperature
  • High loads
  • Closed gears
  • Roller bearings
PAO CLP – PG -30 to +140
Product Base Oil Type Temp Range °C
Berusynth GP 150 to GP 460

  • High temperature
  • High loads
  • Closed gears
  • Roller bearings
PAO CLP – PG -35 °C to +150 °C
Product Base Oil Type Temp Range °C
Berusynth GP 1000

  • High temperature
  • High loads
  • Closed gears
  • Roller bearings
PAO CLP – PG -25 °C to +180 °C

Dầu bánh răng hiệu suất cao cho bánh răng, bánh răng côn, hành tinh và sâu có khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Được phát triển với dầu gốc chất lượng cao và các chất phụ gia hiệu suất đảm bảo chống lão hóa, hành vi nhiệt độ nhớt tốt cũng như khả năng chịu tải tốt. Dòng Staroil G kéo dài khoảng thời gian thay dầu. Phạm vi dầu bánh răng đặc biệt tương thích với vật liệu làm kín chịu dầu khoáng và sơn máy.

Product Base Oil Type Temp Range °C
BECHEM Staroil G Series (100 to 680)

  • Closed gears
  • Roller bearings
  • Plain bearings
Mineral oil CLP -30 to +180

Frequently asked lubricant questions (FAQ)

1. SỰ TƯƠNG ĐỒNG GIỮA MỠ VÀ BỌT BIỂN LÀ GÌ?
Mỡ được làm bằng cách trộn một vật liệu thể rắn, được gọi là một chất làm đặc, với dầu gốc và các phụ gia tăng cường đặc tính; nhưng dầu gốc là thành phần tạo nên lớp màng bôi trơn. Để hiểu rõ hơn, chất làm đặc mỡ có thể được coi như là một miếng bọt biển bão hòa với dầu. Các bộ phận chuyển động siết ép dầu ra khỏi miếng bọt biển như chất làm đặc để tạo thành màng bôi trơn. Thông thường, dầu gốc cấu thành tỷ lệ lớn nhất của trọng lượng mỡ ở khoảng 80-90%, tiếp theo là chất làm đặc từ 10 đến 20% và phụ gia dưới 10%.

3. TẠI SAO BẠN NÊN XEM XÉT NHIỆT ĐỘ CHẢY GIỌT CỦA MỠ?
Nhiệt độ chảy giọt của một mỡ bôi trơn là một chỉ số về khả năng chịu nhiệt của mỡ và là nhiệt độ mà tại đó mỡ không còn là một chất bôi trơn đặc nữa. Nhiệt độ chảy giọt cho biết giới hạn nhiệt độ trên mà tại đó mỡ vẫn giữ lại cấu trúc của nó, không phải là nhiệt độ tối đa mà tại đó mỡ có thể được sử dụng.

5. CHÚNG TA CÓ THỂ ĐO LƯỜNG ĐỘ ĐẶC?
Thước đo về độ đặc được gọi là độ xuyên kim. Độ xuyên kim phụ thuộc vào tính đặc thay đổi thế nào khi làm việc. Quy trình kiểm tra tiêu chuẩn được thành lập bởi hiệp hội Hoa Kỳ về thử nghiệm và vật liệu quốc tế (ASTM) và được thừa nhận bởi tiêu chuẩn công nghiệp ASTM D 217 và D 1403, đo lường độ xuyên kim của mỡ trong điều kiện không làm việc và làm việc

NLGI đã thiết lập các chỉ số độ đặc khác nhau, từ 000 đến 6, tương ứng với các khoảng xuyên sâu của kim có đầu hình nón tiêu chuẩn xuyên vào trong mỡ thử nghiệm. Bảng dưới đây liệt kê các cấp độ NLGI của mỡ cùng với một mô tả về độ đặc của mỗi cấp độ.

2. SỰ TƯƠNG ĐỒNG GIỮA MỠ VÀ BỌT BIỂN LÀ GÌ?
Mỡ được làm bằng cách trộn một vật liệu thể rắn, được gọi là một chất làm đặc, với dầu gốc và các phụ gia tăng cường đặc tính; nhưng dầu gốc là thành phần tạo nên lớp màng bôi trơn. Để hiểu rõ hơn, chất làm đặc mỡ có thể được coi như là một miếng bọt biển bão hòa với dầu. Các bộ phận chuyển động siết ép dầu ra khỏi miếng bọt biển như chất làm đặc để tạo thành màng bôi trơn. Thông thường, dầu gốc cấu thành tỷ lệ lớn nhất của trọng lượng mỡ ở khoảng 80-90%, tiếp theo là chất làm đặc từ 10 đến 20% và phụ gia dưới 10%.

4. ĐỘ ĐẶC QUAN TRỌNG THẾ NÀO TRONG VIỆC LỰA CHỌN MỠ?
Đặc tính quan trọng nhất của mỡ là độ đặc của nó. Nếu mỡ quá cứng có thể không bơm được tới các khu vực cần bôi trơn. Trong khi mỡ mà quá chất lỏng có thể rò rỉ ra ngoài. Độ đặc của mỡ phụ thuộc vào loại và lượng chất làm đặc được sử dụng và độ nhớt của dầu gốc. Độ đặc của mỡ là sức kháng của nó để chống chịu biến dạng do một lực tác dụng.

6. TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐỘ NHỚT VÀ CHỈ SỐ NHỚT TRONG LỰA CHỌN CỦA DẦU MỠ?
Độ nhớt: là thước đo sức chống chảy lỏng của một loại dầu bôi trơn.

Chỉ số độ nhớt: được định nghĩa là tỷ lệ thay đổi độ nhớt đối với nhiệt độ
Tầm quan trọng:

1.Đây là chỉ tiêu quan trọng nhất xác định hiệu suất của các loại dầu bôi trơn dưới ảnh hưởng của nhiệt độ
2.Dầu bôi trơn nên có độ nhớt đủ để giữ được một lớp màng bôi trơn trên bề mặt tiếp xúc.
3.Trên bộ phận máy di chuyển ở tốc độ chậm dưới áp suất cao, loại dầu độ nhớt cao nên được sử dụng bởi nó giúp chống lại lực ép giữa các bề mặt cọ xát tốt hơn. Các 4.loại dầu nhẹ có thể được sử dụng cho các ứng dụng áp suất thấp và tốc độ cao.
5.Sẽ không thể duy trì một lớp màng dầu lỏng giữa hai bề mặt di chuyển hoặc trượt với nhau nếu độ nhớt là quá thấp và do đó hiện tượng mòn nghiêm trọng sẽ xảy ra.