MỠ BÔI TRƠN TIẾP ĐIỂM ĐIỆN
Các loại mỡ bôi trơn tiếp điểm điện của BECHEM được đặc chế với dầu tổng hợp độ nhớt thấp đặc biệt và chất làm đặc polymer hữu cơ. Các chất bôi trơn bền bỉ này bảo vệ các bề mặt tiếp xúc bằng cách đảm bảo lớp phim bôi trơn có độ bền cao tương thích với nhựa kỹ thuật cũng như có đặc tính triệt tiêu độ ồn tuyệt vời.
Khả năng điều chỉnh dòng điện trong khi duy trì tính trung hòa trước điện xung, chống ăn mòn và mài mòn và ứng suất bề mặt cao để tránh dịch chuyển là những đặc tính mong đợi của mỡ bôi trơn tiếp điện điện. Quan trọng hơn, cần phải không ồn và mang lại hoạt động êm ái. Đòi hỏi đặc biệt chất bôi trơn là có thể chịu được dòng điện và điều kiện hoạt động khắt khe trong các bộ chuyển mạch với một lượng mỡ tối thiểu trong một thời gian rất dài.
Các ứng dụng mà mỡ bôi trơn tiếp điểm điện cho thể được sử dụng hiện nay trong công nghiệp gồm công tắc đánh lửa, đầu nối phích cắm, bảng mạch in, công tắc tổng hợp, công tắc điều chỉnh gương, động cơ gạt nước, động cơ khởi động và điều chỉnh cửa sổ.
Mỡ gốc tổng hợp hoàn toàn, độ nhớt thấp sở hữu độ dẫn điện tốt với trở kháng thấp. Berulub KR EL 2 có trạng thái nhiệt độ thấp tuyệt vời. Loại mỡ chống chịu nước đặc biệt này được dùng cho các bề mặt tiếp xúc điện nhằm ngăn chặn sự hình thành các lớp tạp chất bảo vệ các bề mặt khỏi bị ăn mòn.
Ứng dụng: Berulub KR EL 2 được khuyến cáo cho các hệ thống điều khiển lái và chuyển mạch, các tiếp điểm điện trong hệ thống chống cháy của phương tiện xe ô tô v.v
Dòng mỡ bôi trơn gốc tổng hợp được phát triển cho các bề mặt tiếp xúc điện có cường độ dòng thay đổi mà thường gặp vấn đề ma sát và nhiệt độ tăng lên. Dòng sản phẩm Berulub FK Series có thể chống chịu nước và bảo vệ các bề mặt tiếp xúc trước ma sát và mài mòn. Sản phẩm đặc biệt này cung cấp khả năng bôi trơn vô hạn cho các bề mặt tiếp xúc cũng như bao vệ chống lại bụi tạp chấp. FK 33 giúp ngăn chặn sự hình thành tia lửa điện trên các bề mặt tiếp xúc điện. Với dải nhiệt độ làm việc rộng Berulub FK series có thể đáp ứng các thách thức thời tiết trong điều kiện nhiệt độ rất cao/rất thấp. Tương thích tốt với các vật liệu kim loại, vật liệu mạ phủ đặc biệt cũng như các vật liệu polime như PC, PMMA, ABS vv.
Ứng dụng: được khuyến cáo cho các hệ thống điện trong xe cơ giới và các hệ thống năng lượng có phụ tải, tải điện kháng, chuyển mạch và cấu truyền động nhỏ. Cũng phù hợp cho tất cả các loại chiết áp màng carbon, rơ le, vành góp động cơ hoặc máy phát, tụ biến thiên, tiếp điểm trượt cao tần. Sở hữu khả năng giảm ồn. Vui lòng tham vấn Kỹ sư Ứng dụng của Bechem để lựa chọn loại “Berulit FK” phù hợp cho ứng dụng của bạn.
Product | Thickener | Base Oil | Temp Range °C | Send Your Queries |
---|---|---|---|---|
Berulub FK 35b
|
Bentonite | Polyglycol | -40 to +150 |
Product | Thickener | Base Oil | Temp Range °C | Send Your Queries |
---|---|---|---|---|
Berulub FK 80
|
Polyurea | Ester | -40 to +150 |
Product | Thickener | Base Oil | Temp Range °C | Send Your Queries |
---|---|---|---|---|
Berulub FK 97 e
|
Polyurea | Ester | -40 to +150 |
Product | Thickener | Base Oil | Temp Range °C | Send Your Queries |
---|---|---|---|---|
Berulub FK 64
|
Gel | Ester | -50 to +120 |
Product | Thickener | Base Oil | Temp Range °C | Send Your Queries |
---|---|---|---|---|
Berulub FK 122
|
Polyurea | Ester | -50 to +150 |